• Trang_head_bg

Bảng so sánh độ cứng thường được sử dụng

Một

Giải thích về HRA, HRC, HV Điều khoản
1 , mũi khoan HRA là thân hình nón kim cương 120+-0,5 °, với độ cong trên cùng là 0,2+-0,002mm và tải 60kg.
2 , mũi khoan HRC là thân hình nón kim cương 120+-0,5 °, với độ cong trên cùng là 0,2+-0,002mm và tải trọng 150kg
3 , bề mặt đường chéo HV của mũi khoan kim cương hình tứ giác 136 °, giá trị độ cứng là áp suất riêng trên diện tích đơn vị thụt, tải trọng là 50/100 gram, diện tích thụt là một số um, giá trị là kg/mm

HV HRC HRA HV HRC HRA HV HRC HRA
1700.0 80,5 92,5 528.0 51.0 76.0   31.0 66.0
1600.0 80.0 92.0 513.0 50.0 76.0 301.0 30.0 66.0
1550.0 79.0 91,5 498.0 49.0 76.0   29.0 65.0
1500.0 78.0 91.0   48,5 75.0   28,5 65.0
1450.0 77.0 90,5 485.0 48.0 75.0 285.0 28.0 65.0
1400.0 76.0 90.0   47,5 74,5   27,5 64,5
1350.0 75.0 89,5 471.0 47.0 74.0   27.0 64.0
1300.0 74.0 89.0 458.0 46.0 73,5   26,5 64.0
1250.0 73.0 88,5   45.0 73.0 271.0 26.0 64.0
1200.0 72.0 88.0 446.0 44,5 73.0   25,5 63,5
1150.0 71,5 87,5 435.0 44.0 73.0   25.0 63.0
1140.0 71.0 87.0   43,5 72,5   24,5 63.0
1076.0 70.0 86,5   43.0 72.0 257.0 24.0 62,5
1004.0 69.0 86.0 413.0 42.0 72.0   23,5 62.0
942.0 68.0 85,8   41,5 71,5   23.0 62.0
894.0 67.0 85.0   41.0 71.0   22,5 62.0
854.0 66.0 84,5   40,5 70,5   22.0 62.0
820.0 65.0 84.0 393.0 40.0 70,5   21,5 61,5
789.0 64.0 83,5   39,5 70.0   21.0 61.0
763.0 63.0 83.0   39.0 70.0   20,5 61.0
739.0 62.0 82,5   38,5 69,5 236.0 20.0 61.0
716.0 61.0 82.0 373.0 38.0 69.0 223.0 19,5 60,5
695.0 60.0 81,5   37,5 69.0 217.0 19.0 60.0
675.0 59.0 81.0   37.0 69.0   18,5 60.0
655.0 58.0 80,5   36,5 68,5 209.0 18.0 60.0
636.0 57.0 80.0 353.0 36.0 68.0 205.0   60.0
  56,5 79,5   35,5 68.0 197.0   59.0
617.0 56.0 79.0   35.0 67,5 195.0   58.0
598.0 55.0 78.0 334.0 34,5 67.0 191.0   57,5
580.0 54.0 78.0   34.0 67.0 186.0   56.0
562.0 53.0 78.0   33,5 67.0      
545.0 52.0 77.0 317.0 32.0 67.0      
  51,5 76,5   31,5 66.0      

Thời gian đăng: Tháng 4-18-2024